Swift Code Shinhan Bank/ Mã Ngân hàng Shinhan
Bạn có nghe nói đến Swift code của ngân hàng và bạn muốn biết về Swift code Shinhan Bank hay còn gọi là mã ngân hàng Shinhan Bank là gì? Những giao dịch nào mới sử dụng mã Shinhan Bank?
Bạn đang sử dụng các dịch vụ tài chính được cung cấp ngân hàng Shinhan Bank? Thông tin này sẽ phục vụ cho tác vụ gì? SmartCreditvn.com sẽ giải đáp chi tiết vấn đề này cho bạn, vì vậy đừng bỏ qua chúng nhé.
Swift Code là gì?
Trong mỗi ngành nghề, lĩnh vực đều sẽ có những thuật ngữ riêng biệt của nó. Và tất nhiên đối với lĩnh vực tài chính ngân hàng cũng không ngoại lệ. Một trong số những thuật ngữ chúng ta đang nhắc đến và quan tâm trong bài viết này chính là Swift Code. Vậy cụ thể Swift code là gì?
Khái niệm Swift Code.
Swift Code hoặc còn được biết đến là BIC Code. Thuật ngữ này được hiểu là các mã số riêng mà các ngân hàng sở hữu để thực hiện trong các cuộc giao dịch liên ngân hàng trên toàn cầu. Nó giống như một cái tên nhân dạng ngân hàng dưới dạng chữ số nhằm phân biệt giữa các tổ chức tín dụng trong các cuộc giao dịch tài chính quy mô quốc tế.
Swift code đóng vai trò gì trong các hoạt động giao dịch ?
Thông thường, khi các khách hàng chỉ có nhu cầu thực hiện các giao dịch trong nước thì Swift code không phải là thông tin quá quan trọng bạn cần quan tâm. Thậm chí Swift Code có thể được coi là vô nghĩa với bạn.
Tuy nhiên, khi phạm vi giao dịch của bạn thay đổi, bạn muốn thực hiện các giao dịch quốc tế, các giao dịch nước ngoài, điển hình nhất như là thao tác nhận tiền về từ Payoneer thì Swift code lúc này lại vô cùng quan trọng. Chúng ta có thể hình dung Swift code trong trường hợp này giống như một chiếc chìa khóa vậy. Nếu không có chiếc chìa khóa này bạn sẽ không mở được cánh của để thực hiện các tác vụ của mình đối với bên ngoài.
Thể thức của mã Swift code.
Hiện nay, các mã Swift code thường có từ 8 đến 11 ký tự được quy định theo thể thức như sau:
- 4 ký tự đầu tiên được quy định dùng để nhận diện các ngân hàng
- 2 ký tự kế tiếp sẽ được sử dụng nhận diện quốc gia của ngân hàng đó
- 2 ký tự sau đó được dùng với mục đích nhận diện địa phương
- 3 ký tự cuối cùng (nếu có) thì sẽ được dùng để nhận diện chi nhánh ngân hàng. Đối với hệ thống các ngân hàng ở Việt Nam thì 3 lý tự này không quan trọng.
Cập nhật Swift Code Shinhan Bank, mã ngân hàng Shinhan .

Bạn đọc đang sử dụng dịch vụ tài chính của ngân hàng Shinhan Bank Việt Nam? Bạn đang có nhu cầu thực hiện các tác vụ giao dịch nước ngoài? Chính vì vậy bạn cần đến mã swift code Shinhan Bank Việt Nam?
Mã Swift code shinhan bank Việt Nam là được ký hiệu là gì?
Đối với chi nhánh ngân hàng Shinhan Bank tại Việt Nam, ký hiện mã Shinhan Bank Việt Nam được đưa ra là SHBKVNVX. Đây là dãy gồm 8 ký tự vì đối với các ngân hàng tại Việt Nam, khách hàng cso thể sử dụng mã Swift Code mà không cần quan tâm đến mã chi nhanh.
Bật mí một số mã Swift code của các hệ thống ngân hàng phổ biến tại Việt Nam dành cho bạn đọc.
Ở phần thông tin dưới đây chúng tôi sẽ chia sẻ cho bạn đọc đầy đủ các mã Swift Code của hầu hết các hệ thống ngân hàng tại Việt Nam. Bạn đọc có thể tham khảo và lưu lại để sử dụng khi cần thiết nhé.
STT | Bank name / Tên ngân hàng | Swift Code |
1 | Asia Commercial Bank (ACB) Ngân hàng TMCP Á Châu | ASCBVNVX |
2 | Bank for Foreign Trade of Vietnam (VietcomBank) Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam | BFTVVNVX |
3 | Vietnam Bank for Industry and Trade (VietinBank): Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam | ICBVVNVX |
4 | Vietnam Technological And Commercial Joint Stock Bank (Techcombank) Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam | VTCBVNVX |
5 | Bank for Investment & Dof Vietnam (BIDV) Ngân hàng TMCP Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam | BIDVVNVX |
6 | Vietnam Maritime Commercial Joint Stock Bank (MaritimeBank) Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam | MCOBVNVX |
7 | Vietnam Prosperity Bank (VPBank) Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng | VPBKVNVX ![]() VPBank
![]() Jeff
![]() Crezu
![]() Doctor Đồng
![]() Mazilla
![]() Visame
![]() Credilo
![]() Finloo
|
8 | Vietnam Bank For Agriculture and Rural Development (Agribank) Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Việt Nam | VBAAVNVX |
9 | Vietnam Export Import Commercial Joint Stock Bank (Eximbank) Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam | EBVIVNVX |
10 | Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank (Sacombank) Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín | SGTTVNVX |
11 | DongA Bank Ngân hàng TMCP Đông Á | EACBVNVX |
12 | North Asia Commercial Joint Stock Bank (NASB) Ngân hàng TMCP Bắc Á | NASCVNVX |
13 | Australia and New Zealand Banking (ANZ Bank) Ngân hàng TNHH một thành viên ANZ Việt Nam | ANZBVNVX |
14 | Southern Commercial Joint Stock Bank (Phuong Nam Bank) Ngân hàng TMCP Phương Nam | PNBKVNVX |
15 | Vietnam International Commercial Joint Stock Bank (VIB) Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam | VNIBVNVX |
16 | Vietnam Asia Commercial Joint Stock Bank (VietABank) Ngân hàng TMCP Việt Á | VNACVNVX |
17 | Tien Phong Commercial Joint Stock Bank (TP Bank) Ngân hàng TMCP Tiên Phong | TPBVVNVX |
18 | Military Commercial Joint Stock Bank (MB Bank) Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội | MSCBVNVX |
19 | OceanBank Ngân hàng TM TNHH 1 thành viên Đại Dương | OJBAVNVX |
20 | Petrolimex Group Commercial Joint Stock Bank (PG Bank) Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex | PGBLVNVX |
21 | Lien Viet Post Joint Stock Commercial Bank (LienVietPostBank) Ngân hàng TMCP Bưu Điện Liên Việt | LVBKVNVX |
22 | HSBC Bank (Vietnam) Ltd Ngân hàng TNHH một thành viên HSBC (Việt Nam) | HSBCVNVX |
23 | Mekong Housing Bank (MHB Bank) Ngân hàng Phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long | MHBBVNVX |
24 | Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank (SeABank) Ngân hàng TMCP Đông Nam Á | SEAVVNVX |
25 | An Binh Commercial Joint Stock Bank (ABBank) Ngân hàng TMCP An Bình | ABBKVNVX |
26 | CITIBANK N.A. Ngân hàng Citibank Việt Nam | CITIVNVX |
27 | HoChiMinh City Development Joint Stock Commercial Bank (HDBank) Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh | HDBCVNVX |
28 | Global Petro Bank (GBBank) Ngân hàng Dầu khí toàn cầu | GBNKVNVX |
29 | Orient Commercial Joint Stock Bank (OCB) Ngân hàng TMCP Phương Đông | ORCOVNVX |
30 | Saigon – Hanoi Commercial Joint Stock Bank (SHB) Ngân Hàng Thương Mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | SHBAVNVX |
31 | Nam A Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng Thương Mại cổ phần Nam Á | NAMAVNVX |
32 | Saigon Bank For Industry And Trade (Saigon Bank) Ngân Hàng TMCP Sài Gòn Công Thương | SBITVNVX |
33 | Saigon Commercial Bank (SCB) Ngân hàng TMCP Sài Gòn | SACLVNVX |
34 | Vietnam Construction Joint Stock Commercial Bank (VNCB) Ngân hàng thương mại TNHH MTV Xây dựng Việt Nam | GTBAVNVX |
35 | Kien Long Commercial Joint Stock Bank (Kienlongbank) Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kiên Long | KLBKVNVX |
36 | Baoviet Joint Stock Commercial Bank Ngân hàng Bảo Việt | BVBVVNVX |
37 | Viet Nam Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank Ngân hàng Việt Nam Thương Tín (Vietbank) | VNTTVNVX |
38 | Vietnam Public Joint Stock Commercial Bank Ngân hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam (PVcomBank) | WBVNVNVX |
Lời kết
Hy vọng phần chia sẻ về Swift code Shinhan Bank trên đây của chúng tôi đã giúp bạn đọc giải đáp được thắc mắc của mình. Nếu còn bất kỳ điều gì cần được giải đáp hoặc tư vấn, bạn đừng quên truy cập vào địa chỉ website SmartCreditvn.com nhé.